Đại học Nông Lâm TPHCM công bố thông tin tuyển sinh 2021

Đại học Nông Lâm TPHCM công bố thông tin tuyển sinh 2021. Năm nay nhà trường tuyển sinh với 4 phương thức xét tuyển vào các ngành đào tạo cùng nhiều điểm đáng chú ý.

Đại học Nông Lâm TPHCM công bố thông tin tuyển sinh 2021

Phương thức tuyển sinh

  • Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ bậc THPT (xét học bạ bậc THPT từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 khoảng 30% – 40% tổng chỉ tiêu.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 khoảng 50%-60% tổng chỉ tiêu.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021 khoảng 10% – 15% tổng chỉ tiêu.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ bậc THPT:

  • Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình 5 học kỳ của mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
  • Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, điều kiện xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Thời gian xét tuyển

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT:

  • Đợt 1: Từ ngày 01/03/2021 đến hết ngày 14/05/2021
  • Đợt 2: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (nếu có).

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh.

Hồ sơ xét tuyển

Đối với hình thức xét tuyển bằng học bạ THPT:

  • Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường).
  • Bản sao công chứng Học bạ THPT.
  • Bản sao công chứng Giấy khai sinh.
  • Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.
  • Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu.

Đối với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đại học Nông Lâm TPHCM công bố thông tin tuyển sinh 2021

Học phí

Mức học phí hệ đại học chính quy của Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021 như sau:

Nhóm ngành Năm học 2020 – 2021 Năm 2021 – 2022 2022 – 2023
Nhóm ngành 1 9.800.000 10.780.000 11.858.000
Nhóm ngành 2 11.700.000 12.870.000 14.157.000

Các ngành tuyển sinh tại Đại học Nông Lâm TPHCM

Thông tin từ phòng tuyển sinh Cao đẳng Y Dược TPHCM cho biết Dưới đây là tổng hợp thông tin các ngành đào tạo tại trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2021 cùng với tổ hợp xét tuyển tương ứng:

Ngành đào tạo Mã ngành

 

Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 7140215 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

45
Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

Văn, Địa, Anh

140
Kinh tế 7310101 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

150
Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

200
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 7340101C Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

 

50
Bất động sản 7340116 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Lý, Địa

Toán, Văn, Anh

40
Kế toán 7340301 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

100
Công nghệ sinh học 7420201 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Sinh

Toán, Hóa, Sinh

155
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) 7420201C Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

30
Khoa học môi trường 7440301 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

80
Hệ thống thông tin 7480104 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

40
Công nghệ thông tin 7480201 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

210
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

100
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) 7510201C Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

30
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

60
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

100
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

60
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

160
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 7519007 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

40
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

60
Kỹ thuật môi trường 7520320 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

80
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) 7520320C Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

 

30
Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

240
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101C Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

60
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 7540101T Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

60
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

75
Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

155
Chăn nuôi 7620105 Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

150
Nông học 7620109 Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

190
Bảo vệ thực vật 7620112 Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

85
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113
Kinh doanh nông nghiệp 7620114 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

75
Phát triển nông thôn 7620116 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

60
Lâm học 7620201 Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sinh, Anh

80
Lâm nghiệp đô thị 7620202 Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sinh, Anh

40
Quản lý tài nguyên rừng 7620211 Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sinh, Anh

60
Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sinh, Anh

170
Thú y 7640101 Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sinh, Anh

160
Thú y (Chương trình tiên tiến) 7640101T Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

30
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

110
Quản lý đất đai 7850103 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Lý, Địa

Toán, Văn, Anh

240
Tài nguyên và du lịch sinh thái 7859002 Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Anh

Toán, Văn, Anh

40
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 7859007 Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

120

Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *