Đại học Mở TPHCM công bố điểm chuẩn xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 với mức điểm cao nhất đạt 26.95 điểm.
- Đại học Mở TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ 2021
- Đại học Mở TPHCM công bố điểm chuẩn xét tuyển học sinh giỏi năm 2021
- Điểm trúng tuyển xét học bạ đối với thí sinh đặc cách tốt nghiệp Trường Đại học Mở TPHCM 2021
Điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT Trường Đại học Mở TPHCM năm 2021
Năm 2021, Trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh đào tạo đại học chính quy theo 02 phương thức xét tuyển với các hình thức xét tuyển khác nhau gồm:
- Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển kết quả học tập Trung học phổ thông (Gồm: Xét học bạ THPT, HSG 3 năm THPT, ƯTXT thí sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế).
- Phương thức xét tuyển 2: Xét điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc Gia 2021.
Gần đây, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mở TPHCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển 2 cụ thể được Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược HCM cập nhật như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Marketing | 7340115 | 26.95 | |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 26.8 | Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 26.8 | |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 26.7 | Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 26.45 | |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 26.4 | |
7 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 7340101C | 26.4 | Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
8 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 26.25 | |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 26.1 | Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 26.1 | Toán nhân hệ số 2 |
11 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) | 7220201C | 25.9 | Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
12 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 25.9 | Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
13 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 25.9 | |
14 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 25.85 | |
15 | Kinh tế | 7310101 | 25.8 | |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chất lượng cao) | 7220204C | 25.75 | Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
17 | Kế toán | 7340301 | 25.7 | |
18 | Luật kinh tế | 7380107 | 25.7 | Khối C00 cao hơn 1.5 điểm) |
19 | Khoa học máy tính | 7480101 | 25.55 | Toán nhân hệ số 2 |
20 | Tài chính ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | 7340201C | 25.25 | Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
21 | Kiểm toán | 7340302 | 25.2 | |
22 | Luật | 7380101 | 25.2 | Khối C00 cao hơn 1.5 điểm) |
23 | Luật kinh tế (Chương trình chất lượng cao) | 7380107C | 25.1 | Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
24 | Ngôn ngữ Nhật (Chương trình chất lượng cao) | 7220209C | 24.9 | |
25 | Du lịch | 7810101 | 24.5 | |
26 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | 7340301C | 24.15 | Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
27 | Khoa học máy tính (Chương trình chất lượng cao) | 7480101C | 24 | Toán nhân hệ số 2 |
28 | Xã hội học | 7310301 | 23.1 | |
29 | Đông Nam Á học | 7310620 | 23.1 | |
30 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 19 | |
31 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 19 | Toán nhân hệ số 2 |
32 | Công tác xã hội | 7760101 | 18.8 | |
33 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 17 | Toán nhân hệ số 2 |
34 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 16 | |
35 | Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao) | 7420201C | 16 | |
36 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chất lượng cao) | 7510102C | 16 | Toán nhân hệ số 2 |
Đây là mức điểm được Trường Đại học Mở TPHCM tính theo thang điểm 30 và được làm tròn 2 chữ số thập phân.
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) như sau:
ĐXT = [(Điểm môn 1*Hệ số môn 1+ Điểm môn 2*Hệ số môn 2 + Điểm môn 3 * Hệ số môn 3)*3]/(Tổng hệ số) + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng (nếu có).
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp