Công bố phương án tuyển sinh năm 2022 Trường Đại học Vinh

Mới đây, Trường Đại học Vinh đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đào tạo Đại học chính quy năm 2022 với tổng chỉ tiêu trên 600 chỉ tiêu theo 6 phương thức xét tuyển.

Thông tin tuyển sinh Đại học chính quy Trường Đại học Vinh năm 2022

6 phương thức tuyển sinh Trường Đại học Vinh năm 2022

Theo thông tin từ Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược Pasteur cập nhật được: Năm 2022, Trường Đại học Vinh thông báo tuyển sinh Đại học chính quy với hơn 600 chỉ tiêu theo 6 phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc Gia năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học bạ Trung học phổ thông cấp 3.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT hoặc bài thi/môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất.
  • Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2022.

Như vậy có thể thấy ngoài sử dụng các phương thức tuyển sinh cũ của những năm trước, năm 2022 Nhà trường có thêm 2 phương thức mới đó chính là phương thức 4 và phương thức 5 (Mỗi phương thức nhà trường dự kiến tuyển 10% tổng chỉ tiêu).

Thông tin các ngành tuyển sinh Đại học chính quy Trường Đại học Vinh năm 2022

Dưới đây là thông tin các ngành tuyển sinh đào tạo hệ Đại học chính quy năm 2022 của Trường Đại học Vinh, thí sinh tham khảo để điền đúng thông tin tên ngành/mã ngành/tổ hợp xét tuyển sau đây:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Giáo dục chính trị 7140205 C00, C19, C20, D01
2 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 A00, C00, C19, D01
3 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M10, M13
4 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01, T02, T05
5 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C00, C20, D01
6 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, C20, D15
7 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, A01, B00, D07
8 Sư phạm KH Tự nhiên 7140247 A00, A02, A16, B00
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C19, C20, D14
10 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, C20, D01, D15
11 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D00, D14, D15, D66
12 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01 D07
13 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, B00, D01
14 Sư phạm Sinh học 7140213 A00, A01, B00, B08
15 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A10, B00
16 Báo chí 7320101 A00, A01, C00, D01
17 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, B08, D01
18 Chính trị học 7310201 A01, C00, C19, D01
19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, B00, D01
20 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh) 7510206 A00, A01, B00, D01
21 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, B00, D01
22 Công nghệ sinh học 7420201 B00, B02, B04, B08
23 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
24 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D07
25 Công tác xã hội 7760101 A00, A01, C00, D01
26 Điều dưỡng 7720301 B00, B08, D07, D13
27 Du lịch 7810101 A00, A01, C00, D01
28 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07
29 Kinh tế 7310101 A00, A01, B00, D01
30 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, B00, D01
31 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, B00, D01
32 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, B00, D01
33 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, B00, D01
34 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D07
35 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, B00, D01
36 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01, B00, D01
37 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07
38 Luật 7380101 A00, A01, C00, D01
39 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01
40 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D66
41 Nông học 7620109 A00, B00, B08, D01
42 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, B08, D01
43 Sinh học 7420101 B00, B02, B04, B08
44 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, B08, D01
45 Quản lý giáo dục 7140114 A00, A01, C00, D01
46 Quản lý nhà nước 7310205 A00, A01, C00, D01
47 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, B08, D01
48 Quản lý văn hóa 7229042 A00, A01, C00, D01
49 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07
50 Tài chính – ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07
51 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07
52 Việt Nam học 7310630 A00, A01, C00, D01
53 Khoa học dữ liệu và thống kê 7460202 A00, A01, B00, D01
54 Thú y 7640101 A00, B00, B08, D01

Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *