Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2017 có thay đổi so với những năm trước hay không? Và sự chênh lệch điểm chuẩn sẽ là bao nhiêu?
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin có thay đổi trong năm 2017?
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2017 ngành nào cao nhất?
- Điểm chuẩn Đại học Luật năm 2017 mới nhất cho các thí sinh
Bảng điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D510301_01 | Hệ thống điện | A00, A01, D07 | 17.75 | |
2 | D510301_02 | Hệ thống điện Chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15 | |
3 | D510301_03 | Điện công nghiệp và dân dụng | A00, A01, D07 | 19.5 | |
4 | D510301_04 | Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao | A00, A01, D07 | 18 | |
5 | D510301_05 | Nhiệt điện | A00, A01, D07 | 15.75 | |
6 | D510301_06 | Điện lạnh | A00, A01, D07 | 19.25 | |
7 | D510301_07 | Năng lượng tái tạo | A00, A01, D07 | 15 | |
8 | D510301_08 | Điện hạt nhân | A00, A01, D07 | 15 | |
9 | D510301_09 | Công nghệ chế tạo thiết bị điện | A00, A01, D07 | 17 | |
10 | D510601_01 | Quản lý năng lượng | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
11 | D510601_02 | Quản lý năng lượng chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
12 | D510601_03 | Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
13 | D480201_01 | Công nghệ phân mềm | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | |
14 | D480201_02 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 17.75 | |
15 | D480201_03 | Quản trị an ninh mạng | A00, A01, D01, D07 | 17.25 | |
16 | D510303_01 | Công nghệ tự động | A00, A01, D07 | 18.25 | |
17 | D510303_02 | Công nghệ tự động chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15.75 | |
18 | D510303_03 | Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | A00, A01, D07 | 20.25 | |
19 | D510302_01 | Điện tử viễn thông | A00, A01, D07 | 17.5 | |
20 | D510302_02 | Điện tử viễn thông chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15 | |
21 | D510302_03 | Kỹ thuật điện tử | A00, A01, D07 | 19.25 | |
22 | D510302_04 | Thiết bị điện tử y tế | A00, A01, D07 | 15.75 | |
23 | D510102_01 | Xây dựng công trình điện | A00, A01, D07 | 15.75 | |
24 | D510102_02 | Xây dựng dân dựng và công nghiệp | A00, A01, D07 | 15 | |
25 | D510102_03 | Quản lý dự án và công trình điện | A00, A01, D07 | 15 | |
26 | D510201_01 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D07 | 18 | |
27 | D510203_01 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07 | 19.5 | |
28 | D340101_01 | Quản trị doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
29 | D340101_02 | Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
30 | D340101_03 | Quản trị du lịch khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 16.75 | |
31 | D340201_01 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
32 | D340201_02 | Tài chính ngân hàng chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
33 | D340301_01 | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 18 | |
34 | D340301_02 | Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
35 | D340301_03 | Kế toán tài chính và kiểm soát | A00, A01, D01, D07 | 16.5 | |
36 | C340301_01 | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | — | Tốt nghiệp THPT |
37 | C510301_01 | Hệ thống điện | A00, A01, D07 | — | Tốt nghiệp THPT |
38 | C510301_04 | Điện công nghiệp và dân dụng | A00, A01, D07 | — | Tốt nghiệp THPT |
Đại học Điện lực là một trong những trường tương đối dễ chúng tuyển, mức điểm chuẩn thấp nhất tương đương với mức điểm sàn là 15 điểm. Và mức điểm chuẩn Đại học Điện lực cao nhất thuộc về ngành Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp.
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2017
Trong năm nay, trường Đại học Điện lực dự báo mức điểm chuẩn có thể dao động nhẹ từ 0,25 – 0,5 điểm. Mức điểm này sẽ phụ thuộc vào số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường. Trong năm nay, Đại học Điện lực có thể xét tuyển môn thi tổ hợp cho các ngành mà trường đào tạo. Chính vì thế các thí sinh cần chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017.
Nguồn: THPTQuocgia.org