Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển phương thức kết quả thi ĐGNL đợt 2 năm 2021 dao động từ 650 – 850 điểm.
- Chỉ tiêu và điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung Đại học Lạc Hồng 2021
- Thông tin xét tuyển bổ sung Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2021
- Xét tuyển bổ sung nguyện vọng đợt cuối Đại học Tây Nguyên năm 2021
Điểm chuẩn ĐGNL đợt 2/2021 Đại học Công nghệ TPHCM
Mới đây hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 theo phương thức xét tuyển kết quả điểm thi của kỳ thi Đánh gia năng lực do Đại học Quốc Gia TPHCM tổ chức năm 2021 với mức điểm của các ngành dao động từ 650 điểm – 850 điểm. Cụ thể như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Dược học: – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 | A00, B00, C08, D07 | 850 |
2 | Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 800 |
3 | Quản trị kinh doanh: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không |
7340101 | A00, A01, C00, D01 | 800 |
4 | Truyền thông đa phương tiện: – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim & quảng cáo – Tổ chức sự kiện |
7320104 | A01, C00, D01, D15 | 800 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 780 |
6 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 | 780 |
7 | Marketing: – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing |
7340115 | A00, A01, C00, D01 | 780 |
8 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 | 780 |
9 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, C08, D07 | 750 |
10 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, C08, D07 | 750 |
11 | Kinh doanh quốc tế: – Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử |
7340120 | A00, A01, C00, D01 | 750 |
12 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, C00, D01 | 750 |
13 | Ngôn ngữ Anh: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15 | 750 |
14 | Thú y | 7640101 | A00, B00, C08, D07 | 725 |
15 | Tài chính – Ngân hàng: – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá – Công nghệ tài chính |
7340201 | A00, A01, C01, D01 | 725 |
16 | Kinh doanh thương mại: – Kinh doanh thương mại – Quản lý chuỗi cung ứng |
7340121 | A00, A01, C00, D01 | 725 |
17 | Tâm lý học: – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự |
7310401 | A00, A01, C00, D01 | 725 |
18 | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 | A01, C00, D01, D15 | 700 |
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, C00, D01, D15 | 700 |
20 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01, C01, D01 | 700 |
21 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, A01, C01, D01 | 700 |
22 | Kế toán: – Kế toán Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán quốc tế – Kế toán công |
7340301 | A00, A01, C01, D01 | 700 |
23 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, C01, D01 | 700 |
24 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01 | 700 |
25 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, C01, D01 | 700 |
26 | Kiến trúc: – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh |
7580101 | A00, D01, V00, H01 | 700 |
27 | Ngôn ngữ Nhật: – Biên, phiên dịch tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại |
7220209 | A01, D01, D14, D15 | 700 |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 700 |
29 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 700 |
30 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, C01, D01 | 700 |
31 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, C01, D01 | 700 |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, C00, D01 | 700 |
33 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 700 |
34 | Thiết kế nội thất: – Thiết kế nội thất – Trang trí mỹ thuật nội thất |
7580108 | A00, D01, V00, H01 | 700 |
35 | Thiết kế thời trang: – Thiết kế thời trang – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang – Thiết kế xây dựng phong cách |
7210404 | V00, H01, H02, H06 | 700 |
36 | Thiết kế đồ họa: – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | V00, H01, H02, H06 | 700 |
37 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D01 | 650 |
38 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, C01, D01 | 650 |
39 | Hệ thống thông tin quản lý: – Khoa học dữ liệu (Data science) – Phân tích dữ liệu lớn (Big data) – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược |
7340405 | A00, A01, C01, D01 | 650 |
40 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D01 | 650 |
41 | Quản lý xây dựng: – Quản lý dự án – Kinh tế xây dựng |
7580302 | A00, A01, C01, D01 | 650 |
42 | Công nghệ thực phẩm: – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ – Dinh dưỡng & thực phẩm |
7540101 | A00, B00, C08, D07 | 650 |
43 | Kỹ thuật môi trường: – Quản lý môi trường & tài nguyên – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Thẩm định & quản lý dự án môi trường |
7520320 | A00, B00, C08, D07 | 650 |
44 | Công nghệ sinh học: – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học dược |
7420201 | A00, B00, C08, D07 | 650 |
45 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, C00, D01 | 650 |
46 | Công nghệ dệt, may: – Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng |
7540204 | A00, A01, C01, D01 | 650 |
47 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D01 | 650 |
48 | Đông phương học: – Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 | A01, C00, D01, D15 | 650 |
49 | Việt Nam học: – Du lịch – lữ hành – Báo chí – truyền thông |
7310630 | A01, C00, D01, D15 | 650 |
50 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 650 |
51 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 650 |
Theo thông tin Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược HCM cập nhật được, ngoài đáp ứng điều kiện về điểm chuẩn đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào. Các thí sinh cần phải đáp ứng thêm các điều kiện bổ sung sau đây nếu:
- Thí sinh đăng ký ngành Dược học: Thí sinh cần phải đạt học lực Giỏi lớp 12 hoặc đạt 8.0 trở lên điểm xét tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đăng ký ngành Điều dưỡng và Xét nghiệm y học: Thí sinh cần phải đạt học lực trở lên lớp 12 hoặc đạt 6.5 trở lên điểm xét tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đăng ký học các ngành có tổ hợp môn năng khiếu vẽ (ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa): Thí sinh cần đạt từ 5.0 trở lên môn năng khiếu (theo thang điểm 10).
- Thí sinh đăng ký học ngành Thanh nhạc: Thí sinh cần phải đạt tổng điểm môn Năng khiếu Âm nhạc phải đạt từ 10 điểm trở lên. Thí sinh có thể sử dụng kết quả ĐGNL do Hutech hoặc các trường đại học khác tổ chức để đăng ký tham gia xét tuyển.
Tất cả các thí sinh trúng tuyển đợt 2 theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực phải hoàn thành thủ tục đăng ký nhập học online từ ngày 06/10/2021 đến hết ngày 15/10/2021 qua địa chỉ http://nhaphoctructuyen.hutech.edu.vn/.
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp