Trường Đại học Sài Gòn thông báo điểm chuẩn phương thức xét điểm học bạ THPT đợt 1 năm 2021 đối với thí sinh đặc cách tốt nghiệp năm 2021 cao nhất 28.02 điểm.
- Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur công bố điểm chuẩn năm 2021
- Điểm chuẩn ĐGNL Trường Đại học Sài Gòn năm 2021
- Trường Đại học Đông Á thông báo điểm chuẩn xét tuyển năm 2021
Điểm chuẩn xét học bạ THPT đợt 1 Trường Đại học Sài Gòn năm 2021
Mới đây, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 đối với các thí sinh thuộc diện được đặc cách xét tốt nghiệp THPT năm 2021 do không thể tham dự cả 2 đợt thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT theo phương thức xét điểm kết quả học bạ THPT được Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược TPHCM cập nhật chi tiết như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn | Môn chính |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 C04 |
23.57 24.57 |
|
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M01 M02 |
– 26.45 |
|
3 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | D01 | 23.08 | |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00 C19 |
24.59 – |
|
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 A01 |
28.02 – |
Toán |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | – | Lý |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 23.48 | Hóa |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | – | Sinh |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 26.34 | Văn |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | – | Sử |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 C04 |
– – |
Địa |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 17.20 | |
13 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 21.63 | |
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.30 | Anh |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00 B00 |
24.97 24.97 |
|
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00 | – | |
17 | 7210205 | Thanh nhạc | N02 | 17.87 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.23 | Anh |
19 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 21.98 | |
20 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 19.70 | Anh |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 23.85 | |
22 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | D01 C04 |
– – |
|
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 A01 |
21.06 22.06 |
Toán |
24 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 A01 |
24.06 25.06 |
Toán |
25 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 C01 |
19.64 20.64 |
Toán |
26 | 7340301 | Kế toán | D01 C01 |
19.09 20.09 |
Toán |
27 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 C04 |
– 20.73 |
Văn |
28 | 7380101 | Luật | D01 C03 |
21.30 22.30 |
|
29 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 B00 |
19.60 – |
|
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 A01 |
24.21 – |
Toán |
31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 A01 |
23.22 23.22 |
Toán |
32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 A01 |
20.45 20.45 |
Toán |
33 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | A00 A01 |
18.91 18.91 |
Toán |
34 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A00 A01 |
19.04 – |
|
35 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A00 A01 |
18.99 17.99 |
|
36 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 B00 |
– 22.52 |
|
37 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 A01 |
18.66 17.66 |
|
38 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 A01 |
– – |
|
39 | 7810101 | Du lịch | D01 C00 |
18.26 18.26 |
Đây là mức điểm chuẩn được tính theo thang điểm 30 và nhân đôi hệ số điểm môn chính (bao gồm điểm đối tượng, khu vực ưu tiên).
Những ngành hoặc tổ hợp môn xét tuyển để trống ô điểm chuẩn (Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sài Gòn không xác nhận điểm chuẩn) do không có thí sinh đăng ký xét tuyển đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Nhà trường.
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp