Trường Đại học An Giang công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học bạ THPT có mức điểm từ 18 – 23 điểm cho 32 ngành nghề tuyển sinh 2021.
- Miễn giảm 100% học phí Cao đẳng Y Dược 2021 cho thí sinh nhập học trước 06/09
- Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021
- Công bố điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Y tế công cộng năm 2021
Đại học An Giang công bố điểm chuẩn phương thức xét học bạ THPT năm 2021
Phương thức tuyển sinh Đại học An Giang 2021
Trường Đại học An Giang thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 trên phạm vi cả nước, đối tượng tuyển sinh là các thí sinh đỗ tốt nghiệp THPT và có bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời với các phương thức tuyển sinh như sau:
- Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển thẳng và xét tuyển thẳng (tối đa 1% tổng chỉ tiêu).
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc Gia TPHCM (tối đa 4% tổng chỉ tiêu).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cấp 3 (tối thiểu 69% tổng chỉ tiêu cho ngành giáo viên và tối thiểu 35% tổng chỉ tiêu cho các ngành còn lại).
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi đáng giá năng lực Đại học Quốc Gia TPHCM tổ chức (tối đa 30% tổng chỉ tiêu).
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT cấp 3 (tối thiểu 30% tổng chỉ tiêu).
Đại học An Giang công bố điểm chuẩn phương thức xét học bạ THPT năm 2021
Trường Đại học An Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức 5 – Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT đào tạo hệ đại học chính quy vào tất cả các ngành nghề đang được đào tạo tại Nhà trường do Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược HCM cập nhật cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu |
1 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | Nhóm 1 | 23.0 | 40 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Nhóm 2 | 22.5 | 120 |
3 | 7340115 | Marketing | Nhóm 2 | 22.5 | 80 |
4 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Nhóm 1 | 21.0 | 30 |
5 | 7380101 | Luật | Nhóm 3 | 20.0 | 70 |
6 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | Nhóm 4 | 20.0 | 30 |
7 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Nhóm 1 | 20.0 | 30 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Nhóm 5 | 19.0 | 180 |
9 | 7140201 | Giáo dục mầm non | Nhóm 6 | 18.0 | 200 |
10 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | Nhóm 7 | 18.0 | 200 |
11 | 7140205 | Giáo dục chính trị | Nhóm 8 | 18.0 | 30 |
12 | 7140209 | Sư phạm toán học | Nhóm 5 | 18.0 | 30 |
13 | 7140211 | Sư phạm vật lý | Nhóm 9 | 18.0 | 15 |
14 | 7140212 | Sư phạm hóa học | Nhóm 10 | 18.0 | 30 |
15 | 7140217 | Sư phạm ngữ văn | Nhóm 11 | 18.0 | 30 |
16 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | Nhóm 12 | 18.0 | 30 |
17 | 7140219 | Sư phạm địa lý | Nhóm 13 | 18.0 | 30 |
18 | 7140231 | Sư phạm tiếng anh | Nhóm 14 | 18.0 | 110 |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Nhóm 15 | 18.0 | 120 |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Nhóm 5 | 18.0 | 100 |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Nhóm 16 | 18.0 | 110 |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | Nhóm 17 | 18.0 | 30 |
23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | Nhóm 18 | 18.0 | 60 |
24 | 7620116 | Phát triển nông thôn | Nhóm 19 | 18.0 | 30 |
25 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | Nhóm 20 | 18.0 | 60 |
26 | 7310630 | Việt Nam học | Nhóm 21 | 18.0 | 150 |
27 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Nhóm 22 | 18.0 | 180 |
28 | 7229030 | Văn học | Nhóm 11 | 18.0 | 40 |
29 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | Nhóm 23 | 18.0 | 80 |
30 | 72209001 | Triết học | Nhóm 3 | 18.0 | 20 |
31 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Nhóm 2 | 18.0 | 120 |
32 | 7340301 | Kế toàn | Nhóm 2 | 18.0 | 100 |
Các nhóm tổ hợp môn xét tuyển năm 2021:
- Nhóm 1: A00, A01, B00, D07.
- Nhóm 2: A00, A01, C15, D01.
- Nhóm 3: A01, C00, C01, D01.
- Nhóm 4: A00, B00, C15, D01.
- Nhóm 5: A00, A01, C01, D01.
- Nhóm 6: M02, M03, M05, M06.
- Nhóm 7: A00, A01, C00, D01.
- Nhóm 8: C00, C19, D01, D66.
- Nhóm 9: A00, A01, C01, C05.
- Nhóm 10: A00, B00, C02, D07.
- Nhóm 11: C00, D01, D14, D15.
- Nhóm 12: A08, C00, C19, D14.
- Nhóm 13: A09, C00, C04, D10.
- Nhóm 14: A01, D01, D09, D14.
- Nhóm 15: A16, B00, B03, D01.
- Nhóm 16: A00, B00, C05, D01.
- Nhóm 17: A00, B00, C08, D01.
- Nhóm 18: A00, B00, C15, D01.
- Nhóm 19: A00, B00, C00, D01.
- Nhóm 20: A00, B00, D01, D10.
- Nhóm 21: A01, C00, C04, D01.
- Nhóm 22: A01, D01, D09, D14.
- Nhóm 23: A00, A01, C15, D01.
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp