Chiều ngày 03/08/2021, Trường Đại học Quốc Tế (ĐHQG TPHCM) chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp vào các ngành đào tạo tại Trường.
- Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur công bố điểm chuẩn năm 2021
- Trường Đại học Việt Đức công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực của Trường ĐH Công nghệ thông tin
Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp năm 2021 Trường Đại học Quốc Tế
Trước ảnh hưởng của đại dịch Covid-19, Trường Đại học Quốc Tế (thành viên ĐHQG TPHCM) quyết định phương thức tuyển sinh đại học chính quy bằng phương thức kết hợp thay thế cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi ĐGNL nhưng không thể tổ chức. Phương thức xét tuyển kết hợp được Nhà trường sử dụng đó là: Kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Chiều ngày 03/08, Nhà trường chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp vào tất cả các ngành đào tạo tại Trường năm 2021. Mức điểm chuẩn được quy định như sau: Điểm chuẩn = (Tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + Tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Dưới đây là mức điểm chuẩn năm 2021 của tất cả các ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển kết hợp được Phòng Truyền thông Cao đẳng Y Dược HCM cập nhật như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.0 |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 26.0 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 25.0 |
4 | 7340301 | Kế toán | 25.0 |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 22.0 |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa Sinh) | 22.0 |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 22.0 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 23.0 |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 25.5 |
10 | 7480109 | Khoa học Dữ liệu | 24.0 |
11 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 25.0 |
12 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 24.0 |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.5 |
14 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 23.0 |
15 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 24.0 |
16 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 22.5 |
17 | 7460112 | Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và quản trị rủi ro) | 22.5 |
18 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | 23.0 |
19 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 22.0 |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25.5 |
21 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 22.5 |
22 | 7220202_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 18.0 |
23 | 7220202_WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | 18.0 |
24 | 7220202_WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 18.0 |
25 | 7340101_AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công Nghệ Auckland) (2+2) | 18.0 |
26 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | 18.0 |
27 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | 18.0 |
28 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 18.0 |
29 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 18.0 |
30 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 18.0 |
31 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 18.0 |
32 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 18.0 |
33 | 7420201_WE4 | Công nghệ Sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 18.0 |
34 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 18.0 |
35 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | 18.0 |
36 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5) | 18.0 |
37 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1) | 18.0 |
38 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 18.0 |
39 | 7480201_WE2 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 18.0 |
40 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 18.0 |
41 | 7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 18.0 |
42 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 18.0 |
43 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 18.0 |
44 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 18.0 |
45 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 18.0 |
Theo đó, ngành Ngôn ngữ Anh (điểm chuẩn 27.0), ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (điểm chuẩn 26.5), và ngành Quản trị kinh doanh (điểm chuẩn 26.0) là 3 ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường với phương thức này.
Với phương thức xét tuyển kết hợp, Trường ĐH Quốc Tế xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021; có điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển ≥ 6,5 điểm; có tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển ≥ 20 điểm (không tính điểm cộng ưu tiên).
Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT sẽ được quy đổi thành điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển, cách quy đổi:
Chứng chỉ IELTS Academin | Chứng chỉ TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
>= 6.0 | 60 – 78 | 10 |
5.5 | 46 – 59 | 8.5 |
5.0 | 35 – 45 | 7.5 |
=< 4.5 | Không quy đổi |
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp