Mới đây đã có thêm 4 trường đại học công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học của đợt 1 năm 2021 bằng phương thức xét học bạ dựa trên kết quả học tập THPT.
- Nhiều trường đại học công bố học bổng cho tân sinh viên năm 2021
- Dự thi tốt nghiệp THPT đợt 2 có ảnh hưởng quyền lợi xét tuyển đại học không?
- Điểm trúng tuyển xét học bạ đợt 1/2021 Trường Đại học Công nghệ TPHCM
Thí sinh xem kết quả xét tuyển đại học (Ảnh minh họa)
Xét kết quả học tập THPT (Học bạ) là phương thức xét tuyển đang được các thí sinh lựa chọn đăng ký vào các trường đại học trong năm nay. Mới đây, theo thông tin của Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược cập nhật được đã có thêm 4 trường đại học công bố điểm chuẩn trúng tuyển bằng phương thức xét học bạ sau khi kết thúc tuyển sinh đợt 1/2021. Cụ thể:
Trường Đại học Hạ Long
Theo thông tin tuyển sinh từ Trường Đại học Hạ Long đã công bố điểm trúng tuyển vào các ngành đại học hệ chính quy tại Trường bằng phương thức xét học bạ có mức điểm thấp nhất là 18 điểm và cao nhất là 24 điểm. Chi tiết:
STT | Mã ngành | Ngành học | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 | Đã cộng điểm ưu tiên |
2 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18.0 | Đã cộng điểm ưu tiên |
3 | 7810202 | Quản trị nhà hành và dịch vụ ăn uống | 18.0 | Đã cộng điểm ưu tiên |
4 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.0 | Đã cộng điểm ưu tiên |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.0 | Đã cộng điểm ưu tiên |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.0 | Đã cộng điểm ưu tiên |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.0 | Đã cộng điểm ưu tiên |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 21.0 | Đã cộng điểm ưu tiên |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.0 | Đã cộng điểm ưu tiên |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.0 | Đã cộng điểm ưu tiên |
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.0 | Đã cộng điểm ưu tiên |
12 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 24.0 | Đã cộng điểm ưu tiên |
Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Năm 2021, Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội nhận hồ sơ xét học bạ THPT đến hết ngày 31/05/2021 với 2 phương thức xét tuyển gồm: điểm học tập năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn.
Điểm trúng tuyến bằng phương thức xét học bạ của Nhà trường (không nhân hệ số) đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và được tính như sau: Điểm xét tuyển (ĐXT) = DM1 + DM2 + DM3 + UT. Trong đó:
Phương thức | DM1 | DM2 | DM3 | UT |
Xét học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp 3 môn | Là điểm tổng kết năm học lớp 12 môn thứ nhất | Là điểm tổng kết năm học lớp 12 môn thứ hai | Là điểm tổng kết năm học lớp 12 môn thứ ba | Là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo |
Xét học bạ năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp 3 môn | Là trung bình cộng điểm tổng kết năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 môn thứ nhất | Là trung bình cộng điểm tổng kết năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 môn thứ hai | Là trung bình cộng điểm tổng kết năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 môn thứ ba |
Cụ thể, mức điểm chuẩn của đợt tuyển sinh ĐH-CĐ chính quy năm 2021 sau khi được Nhà trường công bố như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển |
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | ||||
1 | 7540209 | Công nghệ may |
A00, A01, B00, D01 |
20.0 |
2 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | 18.0 | |
3 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 19.0 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18.0 | |
5 | 7340115 | Marketing | 18.0 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.0 | |
7 | 7340301 | Kế toán | 18.0 | |
8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00, V00, V01, D01 | 20.0 |
HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY | ||||
1 | 6540204 | Công nghệ may | A00, A01, B00, D01 | Thí sinh tốt nghiệp THPT |
2 | 6520133 | Sửa chữa thiết bị may | ||
3 | 6540206 | Thiết kế thời trang | D01, V00, V01 |
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
Điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ THPT năm 2021 vào Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương của từng ngành bằng nhau đối với các tổ hợp xét tuyển và bằng nhau giữa các nguyện vọng, mức điểm cũng đạt từ 18 đến 24 điểm và đây là mức điểm danh cho thí sinh THPT khu vực 3. Cụ thể:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C03 | 18.0 |
2 | 7340155 | Marketing | ||
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | ||
4 | 7340301 | Kế toán | ||
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D07 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | ||
8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | ||
9 | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07, A02 | 24.0 |
Học viện Chính sách và Phát triển
Kết quả điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy theo phương thức dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của Học viện Chính sách và Phát triển đợt 1 năm 2021 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn thang 10 | Điểm chuẩn thang 30 |
1 | 7310101 | Kinh tế | 8.3 | 24.9 |
2 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 8.0 | 24.0 |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 8.5 | 25.5 |
4 | 7310112 | Kinh tế số | 7.8 | 23.4 |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 7.3 | 21.9 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 8.5 | 25.5 |
7 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 8.3 | 24.9 |
8 | 7340301 | Kế toán | 8.4 | 25.2 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | 8.2 | 24.6 |
Mức điểm chuẩn được Học viện Chính sách và Phát triển phân theo thang điểm 10 và thang điểm 30. Theo mức điểm chuẩn trên, có thể thấy ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh tế quốc tế, kế đến là Kế toán, Kinh tế, Tài chính – Ngân hàng.
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp