Trường Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển, ngành cao nhất 22 điểm

Mới đây, Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm sàn xét tuyển 2022, trong đó có 2 ngành Y khoa và Răng hàm mặt có mức điểm cao nhất là 22 điểm, và thấp nhât là 15 điểm.

Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển năm 2022

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Đà Nẵng năm 2022

Theo thông tin ban tuyển sinh Cao đẳng Dược – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp, ngày 03/08 Trường Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm tiếp nhận đăng ký xét tuyển dựa theo phương thức xét điểm thi TN Trung học phổ thông năm 2022 vào các có sở đào tạo thành viên.

Cụ thể, điểm đăng ký xét tuyển ở từng ngành tại các cơ sở đào tạo thành viên Đại học Đà Nẵng như sau:

TT TRƯỜNG/Ngành Mã tuyển sinh Điểm nhận ĐKXT
I TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
1 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 18
2 Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 18
3 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 18
4 Kỹ thuật máy tính 7480106 16
5 Công nghệ sinh học 7420201 17
6 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A 17
7 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 15
8 Công nghệ chế tạo máy 7510202 17
9 Quản lý công nghiệp 7510601 16
10 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 15
11 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 16
12 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 17
13 Kỹ thuật nhiệt 7520115 16
14 Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 15
15 Kỹ thuật Điện 7520201 16
16 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 16
17 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 18
18 Kỹ thuật hóa học 7520301 15
19 Kỹ thuật môi trường 7520320 15
20 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 15
21 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 16
22 Kỹ thuật ô tô 7520130 17
23 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 15
24 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 15
25 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. PFIEV 15
26 Công nghệ thực phẩm 7540101 16
27 Kiến trúc 7580101 16, điểm Vẽ MT >=5, điểm môn Toán >=5
28 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 16
29 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 16
30 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 15
31 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 15
32 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 15
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 15
34 Kinh tế xây dựng 7580301 16
35 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 15
36 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15
II TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
1 Quản trị kinh doanh 7340101 18
2 Marketing 7340115 18
3 Kinh doanh quốc tế 7340120 18
4 Kinh doanh thương mại 7340121 18
5 Thương mại điện tử 7340122 18
6 Tài chính – Ngân hàng 7340201 18
7 Kế toán 7340301 18
8 Kiểm toán 7340302 18
9 Quản trị nhân lực 7340404 18
10 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 18
11 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 18
12 Luật 7380101 18
13 Luật kinh tế 7380107 18
14 Kinh tế 7310101 18
15 Quản lý nhà nước 7310205 18
16 Thống kê kinh tế 7310107 18
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18
18 Quản trị khách sạn 7810201 18
19 Công nghệ tài chính 7340205 18
III TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 19
2 Giáo dục Chính trị 7140205 19
3 Sư phạm Toán học 7140209 19
4 Sư phạm Tin học 7140210 19
5 Sư phạm Vật lý 7140211 19
6 Sư phạm Hoá học 7140212 19
7 Sư phạm Sinh học 7140213 19
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 19
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 19
10 Sư phạm Địa lý 7140219 19
11 Giáo dục Mầm non 7140201 6.33
12 Sư phạm Âm nhạc 7140221 6
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 19
14 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 19
15 Giáo dục Công dân 7140204 19
16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 19
17 Sư phạm Công nghệ 7140246 19
18 Giáo dục thể chất 7140206 12
19 Công nghệ Sinh học 7420201 15
20 Hóa học, gồm các chuyên ngành:1. Hóa Dược;2. Hóa phân tích môi trường 7440112 15
21 Công nghệ thông tin 7480201 15
22 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 7480201CLC 15
23 Văn học 7229030 15
24 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 7229010 15
25 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) 7310501 15
26 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 7310630 15
27 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao) 7310630CLC 15
28 Văn hoá học 7229040 15
29 Tâm lý học 7310401 15
30 Tâm lý học (Chất lượng cao) 7310401CLC 15
31 Công tác xã hội 7760101 15
32 Báo chí 7320101 15
33 Báo chí (Chất lượng cao) 7320101CLC 15
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15
35 Vật lý kỹ thuật 7520401 15
IV TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 19
2 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 19
3 Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 19
4 Ngôn ngữ Anh 7220201 17
5 Ngôn ngữ Nga 7220202 15
6 Ngôn ngữ Pháp 7220203 15
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 17
8 Ngôn ngữ Nhật 7220209 17
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 17
10 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 15
11 Quốc tế học 7310601 17
12 Đông phương học 7310608 15
13 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 7220201CLC 17
14 Quốc tế học (Chất lượng cao) 7310601CLC 17
15 Đông phương học (Chất lượng cao) 7310608CLC 15
16 Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 7220209CLC 17
17 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 7220210CLC 17
18 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 7220204CLC 17
V TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
1 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp(chuyên ngành Công nghệ thông tin) 7140214 19
2 Công nghệ thông tin 7480201 16
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 15
4 Công nghệ kỹ thuật giao thông(chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 7510104 15
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí(chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 7510201 15
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 15
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 16
8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt(chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 15
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) 7510301 15
10 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 15
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiểnvà tự động hóa 7510303 15
12 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 7580210 15
13 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 15
14 Kỹ thuật thực phẩm(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 7540102 15
15 Công nghệ vật liệu(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 7510402 15
16 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 15
VI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT – HÀN
1 Quản trị kinh doanh 7340101 15
2 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số 7340101EL 15
3 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số 7340101ET 15
4 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị tài chính số 7340101EF 15
5 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin 7340101IM 15
6 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số 7340101DM 15
7 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) 7480108 15
8 Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) 7480108B 15
9 Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) 7480201NS 15
10 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 7480201 15
11 Công nghệ thông tin (cử nhân) 7480201B 15
12 Công nghệ thông tin (cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201DT 15
13 Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) 7480201DS 15
14 Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) 7480201DA 15
VII PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 19
2 Luật kinh tế 7380107 15
3 Quản trị kinh doanh 7340101 15
4 Kế toán 7340301 15
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 15
6 Quản trị dich vụ du lịch và lữ hành 7810103 15
7 Quản lý nhà nước 7310205 15
8 Công nghệ thông tin 7480201 15
9 Kỹ thuật xây dựng 7580201 15
VIII VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT – ANH
1 Quản trị và Kinh doanh Quốc tế 7340124-IBM 19
2 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 7480204-CSE 19
IX KHOA Y DƯỢC
1 Y khoa 7720101 22
2 Điều dưỡng 7720301 19
3 Răng – Hàm – Mặt 7720501 22
4 Dược học 7720201 21

Trường ĐH Đà Nẵng cũng lưu ý, điểm nhận đăng ký xét tuyển (Ngoài những ngành thuộc nhóm ngành đào tạo Giáo viên và các ngành thuộc Khoa Y Dược) là tổng điểm 3 môn của THXT có nhân hệ số, quy về thang điểm 30, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Điểm nhận ĐKXT vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (Trừ một số ngành GD mầm non, SP Âm nhạc, GDTC) và các ngành thuộc Khoa Y Dược là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Điểm nhận ĐKXT vào các ngành Giáo dục Mầm non, SP Âm nhạc là điểm 1 môn thi THPT trong THXT với 1/3 điểm ƯT khu vực, đối tượng.

Đối với ngành GD Thế chất ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển là tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với 2/3 điểm ƯT khu vực, đối tượng.

Miễn 100% học phí Cao đẳng Y Dược năm 2022

Xét tuyển Cao đẳng Y Dược TPHCM 2022 chỉ cần đỗ tốt nghiệp THPT

Cơ hội cho thí sinh nếu không đủ khả năng để vào các trường Đại học Y Dược có thể đăng ký xét tuyển các chuyên ngành Y Dược vào Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur, chỉ cần đảm bảo điều kiện đỗ tốt nghiệp THPT là đã có cơ hội trúng tuyển học tập ngành yêu thích. Các ngành hệ Cao đẳng bao gồm: Cao đẳng Dược, Cao đẳng Hộ sinh, Cao đẳng Xét nghiệm, Cao đẳng Vật lý trị liệu, Cao đẳng Điều dưỡng.

Đặc biệt, kỳ tuyển sinh năm 2022 đăng ký xét tuyển cơ hội được miễn giảm 100% học phí Cao đẳng Y Dược TPHCM từ ngày 02/08 đến hết ngày 15/09/2022 như sau:

  • Điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông Quốc gia theo tổ hợp (A, B) >= 18 điểm.
  • Điểm tổng kết năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp (A;B) >= 18 điểm.

Mọi thắc mắc thí sinh liên hệ bộ phận tuyển sinh hotline 0799.913.913 – 09.6295.6295 để được hướng dẫn, tư vấn.

Nguồn: thptquocgia.org Tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *