Danh sách Mã các trường THPT tại Hải Phòng dành cho thí sinh đăng ký THPT quốc gia

Rất nhiều thí sinh đang tiến hành thủ tục đăng ký dự thi THPT quốc gia cũng như đăng ký xét tuyển vào các trường Đại học nhưng chưa biết mã trường THPT của mình là bao nhiêu. 

Dưới đây là danh sách mã các trường THPT tại Hải Phòng năm 2017 dành cho thí sinh hoàn tất thủ tục đăng ký dự thi THPT quốc gia và xét tuyển Đại học – Cao đẳng năm 2017.

Danh sách Mã các trường THPT tại Hải Phòng dành cho thí sinh đăng ký THPT quốc gia

Mã các trường THPT tại Thành phố Hải Phòng dành cho thí sinh đăng ký THPT quốc gia

TÊN TỈNH MÃ TỈNH MÃ TRƯỜNG TÊN TRƯỜNG         
Hải Phòng 03 001 THPT Lê Hồng Phong
Hải Phòng 03 002 THPT Hồng Bàng
Hải Phòng 03 003 THPT Lương Thế Vinh
Hải Phòng 03 005 TT DN&GDTX Hồng Bàng
Hải Phòng 03 007 THPT Ngô Quyền
Hải Phòng 03 008 THPT Trần Nguyên Hãn
Hải Phòng 03 009 THPT Lê Chân
Hải Phòng 03 010 THPT Lý Thái Tổ
Hải Phòng 03 011 TT GDTX Hải Phòng
Hải Phòng 03 013 THPT Chuyên Trần Phú
Hải Phòng 03 014 THPT Thái Phiên
Hải Phòng 03 015 THPT Hàng Hải
Hải Phòng 03 016 PT NCH Nguyễn Tất Thành
Hải Phòng 03 017 THPT Thăng Long
Hải Phòng 03 018 THPT Marie Curie
Hải Phòng 03 019 THPT Hermann Gmeiner
Hải Phòng 03 020 THPT Anhxtanh
Hải Phòng 03 021 TT DN&GDTX Ngô Quyền
Hải Phòng 03 023 THPT Kiến An
Hải Phòng 03 024 THPT Phan Đăng Lưu
Hải Phòng 03 025 THPT Hải An
Hải Phòng 03 026 TT DN&GDTX Kiến An
Hải Phòng 03 028 THPT Lê Quý Đôn
Hải Phòng 03 029 THPT Phan Chu Trinh
Hải Phòng 03 030 TT DN&GDTX Hải An
Hải Phòng 03 032 THPT  Đồ Sơn
Hải Phòng 03 033 Trường PT Nội Trú Đồ Sơn
Hải Phòng 03 034 TT DN&GDTX Đồ Sơn
Hải Phòng 03 036 THPT An Lão
Hải Phòng 03 037 THPT Trần Hưng Đạo
Hải Phòng 03 039 THPT Trần Tất Văn
Hải Phòng 03 040 TT DN&GDTX An Lão
Hải Phòng 03 042 THPT Kiến Thụy

TÊN TỈNH MÃ TỈNH MÃ TRƯỜNG TÊN TRƯỜNG                      
Hải Phòng 03 043 THPT Nguyễn Đức Cảnh
Hải Phòng 03 044 THPT Mạc Đĩnh Chi
Hải Phòng 03 045 THPT Nguyễn Huệ
Hải Phòng 03 046 TT DN&GDTX Kiến Thụy
Hải Phòng 03 048 THPT Phạm Ngũ Lão
Hải Phòng 03 049 THPT Bạch Đằng
Hải Phòng 03 050 THPT Quang Trung
Hải Phòng 03 051 THPT Lý Thường Kiệt
Hải Phòng 03 052 THPT Lê ích Mộc
Hải Phòng 03 053 THPT Thủy Sơn
Hải Phòng 03 054 THPT 25/10
Hải Phòng 03 055 THPT Nam Triệu
Hải Phòng 03 056 TT DN&GDTX Thủy Nguyên
Hải Phòng 03 058 THPT Nguyễn Trãi
Hải Phòng 03 059 THPT An Dương
Hải Phòng 03 060 THPT Tân An
Hải Phòng 03 061 THPT An Hải
Hải Phòng 03 062 TT DN&GDTX An Dương
Hải Phòng 03 064 THPT Tiên Lãng
Hải Phòng 03 065 THPT Toàn Thắng
Hải Phòng 03 066 THPT Hùng Thắng
Hải Phòng 03 067 THPT Nhữ Văn Lan
Hải Phòng 03 068 TT DN&GDTX Tiên Lãng
Hải Phòng 03 070 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Hải Phòng 03 071 THPT Tô Hiệu
Hải Phòng 03 072 THPT Vĩnh Bảo
Hải Phòng 03 073 THPT Cộng Hiền
Hải Phòng 03 074 THPT Nguyễn Khuyến
Hải Phòng 03 075 TT DN&GDTX Vĩnh Bảo
Hải Phòng 03 077 THPT Cát Bà
Hải Phòng 03 078 THPT Cát Hải
Hải Phòng 03 079 THPT Đồng Hòa
Hải Phòng 03 081 THPT Lương Khánh Thiện
Hải Phòng 03 082 THPT Thụy Hương
Hải Phòng 03 083 TT DN&GDTX Cát Hải
Hải Phòng 03 084 THPT Quốc Tuấn
Hải Phòng 03 086 TT DN&GDTX Lê Chân
Hải Phòng 03 089 TT DN&GDTX Q.Dương Kinh
Hải Phòng 03 800 Học ở nước ngoài_03
Hải Phòng 03 900

Quân nhân, Công an tại ngũ_03

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *