Là điểm chuẩn đầu vào nhận xét tuyển đối với các ngành của trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2018 sẽ dao động từ 15 – 19 điểm.
- Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019
- Điểm chuẩn Cao đẳng Y Dược năm 2018 chính xác nhất
- Dự kiến điểm chuẩn Đại học năm 2018 giảm sâu
Ảnh minh họa:
Điểm sàn ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM sẽ dao dộng 15- 19 điểm
Cụ thể, Điểm sàn xét tuyển vào Trường ĐH Nông lâm TP HCM- cơ sở TP HCM từ 16 đến 19 điểm, tại hai phân hiệu Ninh thuận và Gia Lai (tuyển sinh trong cả nước) điểm sàn xét tuyển là 15 điểm. Điểm này được lấy từ điểm của các khối thi trong kỳ thi thpt quốc gia năm 2018.
Điểm sàn xét tuyển các ngành đào tạo của trường ĐH Nông lâm TP HCM và đối với các phân hiệu cụ thể như sau:
STT | Khối | Tên trường,
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm sàn xét tuyển |
NLS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
Mã trường NLS |
4745 | ||||
NLS | Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh) | 4.200 | ||||
1 | I | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
45 | 17.00 |
2 | III | Quản trị
kinh doanh |
7340101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
200 | 18.00 |
3 | Kế toán | 7340301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
110 | 18.00 | |
4 | IV | Công nghệ
sinh học |
7420201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
140 | 18.00 |
5 | Bản đồ học | 7440212 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
40 | 17.00 | |
6 | Khoa học
môi trường |
7440301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
80 | 17.00 | |
7 | V | Công nghệ
thông tin |
7480201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
210 | 18.00 |
8 | Công nghệ kỹ thuật
cơ khí |
7510201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
110 | 17.00 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử |
7510203 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
60 | 18.00 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
100 | 19.00 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
60 | 17.00 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật
hóa học |
7510401 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
160 | 18.00 | |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
60 | 17.00 | |
14 | Kỹ thuật
môi trường |
7520320 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
80 | 17.00 | |
15 | Công nghệ
thực phẩm |
7540101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
300 | 18.00 | |
16 | Công nghệ
chế biến thủy sản |
7540105 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
75 | 17.00 | |
17 | Công nghệ
chế biến lâm sản |
7549001 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
155 | 16.00 | |
18 | Chăn nuôi | 7620105 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
150 | 17.00 | |
19 | Nông học | 7620109 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
190 | 18.00 | |
20 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
85 | 18.00 | |
21 | Công nghệ rau
hoa quả và cảnh quan |
7620113 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
140 | 17.00 | |
22 | Kinh doanh
nông nghiệp |
7620114 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
60 | 16.00 | |
23 | Phát triển
nông thôn |
7620116 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
60 | 16.00 | |
24 | Lâm học | 7620201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
120 | 16.00 | |
25 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
60 | 16.00 | |
26 | Nuôi trồng
thủy sản |
7620301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
170 | 17.00 | |
27 | Thú y | 7640101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
160 | 19.00 | |
28 | VII | Ngôn ngữ Anh (*) | 7220201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
140 | 18.00 |
29 | Kinh tế | 7310101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
150 | 17.00 | |
30 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
160 | 17.00 | |
31 | Quản lý đất đai | 7850103 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
300 | 17.00 | |
Chương trình tiên tiến | ||||||
1 | V | Công nghệ
thực phẩm |
7540101T
(CTTT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
30 | 18.00 |
2 | Thú y | 7640101T
(CTTT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
30 | 19.00 | |
Chương trình đào tạo chất lượng cao | ||||||
1 | III | Quản trị
kinh doanh |
7340101C
(CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
30 | 18.00 |
2 | IV | Công nghệ
sinh học |
7420201C
(CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
30 | 18.00 |
3 | V | Công nghệ kỹ thuật
cơ khí |
7510201C
(CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 | 17.00 |
4 | Kỹ thuật
môi trường |
7520320C
(CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 | 17.00 | |
5 | Công nghệ
thực phẩm |
7540101C
(CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
30 | 18.00 | |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế | 60 | |||||
1 | III | Kinh doanh | 7340120Q
(LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 | 16.00 |
2 | Thương mại | 7340121Q
(LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 | 16.00 | |
3 | IV | Công nghệ
sinh học |
7420201Q
(LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 | 16.00 |
4 | V | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp | 7620114Q
(LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15 | 16.00 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI
Mã trường: NLG Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai – ĐT: 0269.3877.665 |
270 | |||||
Các ngành đào tạo đại học | ||||||
1 | III | Kế toán | 7340301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
30 | 15.00 |
2 | V | Công nghệ
thực phẩm |
7540101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 | 15.00 |
3 | Nông học | 7620109 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 | 15.00 | |
4 | V | Lâm học | 7620201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 | 15.00 |
5 | Thú y | 7640101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 | 15.00 | |
6 | VII | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
40 | 15.00 |
7 | Quản lý đất đai | 7850103 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
40 | 15.00 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN
Mã trường: NLN Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận – ĐT: 0259.2472.252 |
275 | |||||
1 | III | Quản trị
kinh doanh |
7340101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
30 | 15.00 |
2 | V | Công nghệ
thực phẩm |
7540101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
30 | 15.00 |
3 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
30 | 15.00 | |
4 | Nông học | 7620109 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 | 15.00 | |
5 | Nuôi trồng
thủy sản |
7620301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
30 | 15.00 | |
6 | Thú y | 7640101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 | 15.00 | |
7 | Chăn nuôi | 7620105 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 | 15.00 | |
8 | VII | Ngôn ngữ Anh (*) | 7220201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
35 | 15.00 |
Cao đẳng Dược tuyển sinh theo hình thức xét tuyển năm 2018
Hiện nay xã hội ngày càng phát triển kéo theo nhu cầu chăm sóc sức khỏe của người dân cũng ngày một tăng cao, điều đó đồng nghĩa với việc nguồn nhân lực ngành Dược từ đó cũng cần phát triển để đáp ứng nhu cầu hiện nay.
Dược sĩ đóng một vai trò khá quan trọng trong hệ thống ngành Y, sau khi tốt nghiệp ra trường sinh viên có cơ hội lựa chọn nghề nghiệp khác nhau. Đây cũng chính là lý do khiến nhiều thí sinh có mong muốn theo học Đại học hay Cao đẳng Dược.
Năm 2018, Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tuyển sinh theo hình thức xét tuyển thẳng đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ dừng nhận hồ sơ đến khi nào đủ chỉ tiêu xét tuyển Cao đẳng Dược. Bên cạnh ngành Dược nhà trường còn xét tuyển Cao đẳng Điều dưỡng, Cao đẳng Xét nghiệm, Cao đẳng Hộ sinh, Cao đẳng Kỹ thuật Vật lý trị liệu giúp thí sinh có thể lựa chọn ngành học phù hợp với nhu cầu bản thân.
Học Cao đẳng Dược tại Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur
Học Cao đẳng Dược tại Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur
Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur là một trong những địa chỉ uy tín. Với đội ngũ giảng viên uy tín nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, luôn một lòng tận tâm với ngành luôn truyền đạt những kiến thức cơ bản và mở rộng thêm cho sinh viên khi đang ngồi trên ghế giảng đường. Những tiết học thực hành được các giảng viên hướng dẫn và phân tích cụ thể.
Nhà trường đầu tư đầy đủ cơ sở vật chất và hệ thống kỹ thuật để đáp ứng những tiết học thực hành hay lý thuyết cho sinh viên. Liên kết với các bệnh viện để đáp ứng được những thời gian thực tập của từng khóa sinh viên. Bởi đây là những khoảng thời gian giúp các bạn có thể tiếp thu được nhiều kiến thức và kỹ năng mới để đáp ứng được nhu cầu công việc về sau.
Mức học phí tại trường 750.000 VNĐ/ tháng là hoàn toàn phù hợp với hoàn cảnh của từng sinh viên khác nhau. Ngoài ra, nhà trường còn có những chính sách ưu tiên và hỗ trợ cho những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn khi theo học tại trường.
Với hình thức xét tuyển Cao đẳng Dược là một trong những lợi thế cho những thí sinh khi có ý định theo học ngành này. Những băn khoăn khác các thí sinh liên hệ theo Hotline của trường đào tạo để được hỗ trợ giải đáp cụ thể hơn.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển ngành Cao đẳng Dược năm 2018
Hồ sơ đăng ký xét tuyển ngành Cao đẳng Dược năm 2018
Những thí sinh có mong muốn theo học ngành Cao đẳng Dược – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cần chuẩn bị những giấy tờ liên quan như sau:
- – Hồ sơ xét tuyển hệ Cao đẳng Dược theo mẫu chung của trường;
- – Học bạ tốt nghiệp THPT bản công chứng đối với những thí sinh đã từng tốt nghiệp THPT từ năm 2017 trở về trước;
- – Bản sao công chứng bảng điểm, bằng tốt nghiệp THPT, giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- – Sơ yếu lý lịch có công chứng xác thực địa phương;
- – Bản sao giấy khai sinh phô tô công chứng;
- – 04 ảnh 3×4 có ghi thông tin mặt sau ảnh;
- – Phong bì ghi rõ thông tin của học sinh để nhà trường liên hệ và gửi giấy báo nhập học.
Các thí sinh sau khi đã hoàn thiện hồ sơ xét tuyển, có thể gửi về địa chỉ tuyển sinh của Nhà trường. Hoặc đăng ký trực tuyến xét tuyển Cao đẳng y dược năm 2018 tại đây.
Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur
Địa chỉ: Số 4 – Đường Trần Phú – Phường Mộ Lao – Quận Hà Đông – Hà Nội.Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 02466.55.65.75 – 0989.55.99.63.
(thptquocgia.org tổng hợp)