Mới đây, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Luật Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 năm 2021 đào tạo hệ đại học chính quy cụ thể như sau:
- Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch xét tuyển đợt 2 đại học chính quy 2021
- Điểm chuẩn ĐGNL đợt 2/2021 Trường Đại học Công nghệ TPHCM
- Chỉ tiêu và điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung Đại học Lạc Hồng 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 Trường Đại học Luật Hà Nội 2021
Kết thúc đợt 2 nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy năm 2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Luật Hà Nội công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 theo từng phương thức xét điểm học bạ THPT, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia và kết quả chứng chỉ tiếng Anh Quốc Tế cụ thể như sau:
Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT 2021
STT | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Thí sinh học trường THPT chuyên… | Thí sinh học trường THPT khác | |||
1 | Luật | A00 – Toán, Hóa, Lý | 27.75 | 29.62 |
A01 – Toán, Anh, Lý | 27.45 | x | ||
C00 – Văn, Địa, Sử | 26.68 | x | ||
D01 – Văn, Anh, Toán D02 – Văn, Tiếng Nga, Toán D03 – Văn, Tiếng Pháp, Toán D05 – Văn, Tiếng Đức, Toán D06 – Văn, Tiếng Nhật, Toán |
27.42 | x | ||
2 | Luật kinh tế | A00 – Toán, Hóa, Lý | x | x |
A01 – Toán, Anh, Lý | x | x | ||
C00 – Văn, Địa, Sử | x | 27.18 | ||
D01 – Văn, Anh, Toán D02 – Văn, Tiếng Nga, Toán D03 – Văn, Tiếng Pháp, Toán D05 – Văn, Tiếng Đức, Toán D06 – Văn, Tiếng Nhật, Toán |
x | x | ||
3 | Luật thương mại quốc tế | A01 – Toán, Anh, Lý | x | x |
D01 – Văn, Anh, Toán | x | x | ||
4 | Ngôn ngữ Anh | A01 – Toán, Anh, Lý | x | x |
D01 – Văn, Anh, Toán | 25.75 | x | ||
5 | Luật – Phân hiệu đào tạo tại Đăk Lăk | D01 – Văn, Anh, Toán D02 – Văn, Tiếng Nga, Toán D03 – Văn, Tiếng Pháp, Toán D05 – Văn, Tiếng Đức, Toán D06 – Văn, Tiếng Nhật, Toán |
23.20 | 23.20 |
Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021
Theo thông tin phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược HCM cập nhật được, điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT đợt 2 Trường Đại học Luật Hà Nội chi tiết như sau:
STT | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Luật | A00 – Toán, Hóa, Lý | 25.35 |
A01 – Toán, Anh, Lý | 25.75 | ||
C00 – Văn, Địa, Sử | 28.00 | ||
D01 – Văn, Anh, Toán D02 – Văn, Tiếng Nga, Toán D03 – Văn, Tiếng Pháp, Toán D05 – Văn, Tiếng Đức, Toán D06 – Văn, Tiếng Nhật, Toán |
26.55 | ||
2 | Luật kinh tế | A00 – Toán, Hóa, Lý | 26.25 |
A01 – Toán, Anh, Lý | 28.60 | ||
C00 – Văn, Địa, Sử | x | ||
D01 – Văn, Anh, Toán D02 – Văn, Tiếng Nga, Toán D03 – Văn, Tiếng Pháp, Toán D05 – Văn, Tiếng Đức, Toán D06 – Văn, Tiếng Nhật, Toán |
x | ||
3 | Luật thương mại quốc tế | A01 – Toán, Anh, Lý | 26.40 |
D01 – Văn, Anh, Toán | 27.60 | ||
4 | Ngôn ngữ Anh | A01 – Toán, Anh, Lý | 25.50 |
D01 – Văn, Anh, Toán | 26.30 | ||
5 | Luật – Phân hiệu đào tạo tại Đăk Lăk | D01 – Văn, Anh, Toán D02 – Văn, Tiếng Nga, Toán D03 – Văn, Tiếng Pháp, Toán D05 – Văn, Tiếng Đức, Toán D06 – Văn, Tiếng Nhật, Toán |
19.90 |
A00 – Toán, Hóa, Lý | 22.95 | ||
A01 – Toán, Anh, Lý | 19.95 | ||
C00 – Văn, Địa, Sử | 23.25 |
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả chứng chỉ tiếng Anh Quốc Tế
STT | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Luật (chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizon, Hoa Kỳ) | Dựa trên kết quả chứng chỉ tiếng Anh Quốc Tế (được quy đổi) | 9.5/10 |
Lưu ý: Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng đối tượng/khu vực ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo (nếu có).
Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp