Thông báo chỉ tiêu tuyển sinh các trường An ninh nhân dân năm 2016, cụ thể từng trường như sau:
- Học viện An ninh nhân dân tuyển 840 chỉ tiêu
- Học viện cảnh sát nhân dân tuyển 900 chỉ tiêu
- Học viện chính trị công an nhân dân tuyển 200 chỉ tiêu
- Đại học An ninh nhân dân tuyển 390 chỉ tiêu
- Đại học Cảnh sát nhân dân tuyển 670 chỉ tiêu
- Đại học Phòng cháy chữa cháy tuyển 400 chỉ tiêu
- ĐH Kỹ thuật hậu cần công an nhân dân tuyển 280 chỉ tiêu
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu | Mã Ngành | Khối xét tuyển | Tổng chỉ tiêu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN | ANH | 840 | – Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
– Thí sinh dự tuyển theo chỉ tiêu đào tạo cho ngành Công an phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. – Vùng tuyển sinh: + Các ngành Trinh sát an ninh, Điều tra hình sự, Quản lý nhà nước về ANTT, Tham mưu, chỉ huy CAND tuyển sinh phía Bắc (từ Quảng Bình trở ra) + Các ngành còn lại tuyển sinh trong toàn quốc.
|
||
Km9 đường Nguyễn Trãi, Q.Hà Đông, Hà Nội. ĐT: 069.45541 | |||||
I. Các ngành đào tạo đại học cho lực lượng Công an | 610 | ||||
1. Nghiệp vụ An ninh (quy ước) gồm các ngành:
– Trinh sát an ninh – Điều tra hình sự – Quản lý Nhà nước về ANTT – Tham mưu, chỉ huy CAND |
D860102
|
A, A1, C, D1 | 490 | ||
2. Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 20 | ||
3. Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 20 | |||
4. Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 20 | ||
5. An toàn thông tin | D480202 | 20 | |||
6. Luật | D380101 | A, C, D1 | 40 | ||
II. Gửi đào tạo tại Học viện Quân y – Bộ Quốc phòng | D860102 | A | 30 | Xét tuyển trong số thí sinh dự tuyển vào Nghiệp vụ An ninh | |
III. Các ngành đào tạo đại học hệ dân sự | 200 | Xét tuyển NV2 thí sinh không trúng tuyển NV1 vào Học viện ANND | |||
1. Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 50 | ||
2. Luật | D380101 | A, A1, C, D1 | 150 | ||
HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN | CSH | 900 | – Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
– Thí sinh dự tuyển theo chỉ tiêu đào tạo cho ngành Công an phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. – Vùng tuyển sinh: Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung, Luật tuyển sinh trong toàn quốc. Các ngành còn lại tuyển sinh phía Bắc (từ Quảng Bình trở ra).
|
||
Phường Cổ Nhuế 2, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: 04.38385246
Website:www.hvcsnd.edu.vn |
|||||
I. Các ngành đào tạo đại học cho lực lượng Công an | 750 | ||||
1. Nghiệp vụ Cảnh sát (quy ước) gồm các ngành:
|
D860102
|
A, A1, C, D1
|
670 | ||
2. Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 20 | ||
3. Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 20 | |||
4. Luật | D380101 | A, C, D1 | 40 | ||
II. Gửi đào tạo tại Học viện Kỹ thuật Quân sự – Bộ Quốc phòng | D860102 | A | 20 | Xét tuyển trong số thí sinh dự tuyển vào Nghiệp vụ Cảnh sát | |
III. Đào tạo đại học hệ dân sự ngành Luật | D380101 | A, A1, C, D1 | 150 | Xét tuyển NV2 thí sinh không trúng tuyển NV1 vào Học viện CSND. | |
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ CÔNG AN NHÂN DÂN | HCA | 200 | – Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
– Thí sinh dự tuyển phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. – Vùng tuyển sinh: Toàn quốc |
||
Số 29 phố Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: 0438386977 | |||||
Ngành đào tạo đại học | 200 | ||||
Chính trị CAND (quy ước) gồm các ngành:
|
D310202 | C, D1 | 200 | ||
|
100 | ||||
|
100 | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN NINH NHÂN DÂN | ANS | 390 | – Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
– Thí sinh dự tuyển phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. – Vùng tuyển sinh: Phía Nam (từ Quảng Trị trở vào).
|
||
Km 18 xa lộ Hà Nội đi Biên Hòa; phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh. ĐT: 08.38963884 | |||||
I. Các ngành đào tạo đại học | 370 | ||||
Nghiệp vụ an ninh (quy ước) gồm các ngành:
|
D860102
|
A, A1, C, D1 | 370 | ||
II. Gửi đào tạo tại Học viện Quân y – Bộ Quốc phòng | D860102
|
A | 20 | Xét tuyển trong số thí sinh dự tuyển vào trường. | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN | CSS | 670 | – Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
– Thí sinh dự tuyển phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. – Vùng tuyển sinh: Phía Nam (từ Quảng Trị trở vào) |
||
Khu phố 1, đường Nguyễn Hữu Thọ, P.Tân Phong, Q7, TP Hồ Chí Minh. Website: www.pup.edu.vn | |||||
I. Các ngành đào tạo đại học | 670 | ||||
Nghiệp vụ Cảnh sát (quy ước) gồm các ngành:
|
D860102 | A, A1, C, D1 | 670 | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | 400 | – Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
– Thí sinh dự tuyển theo chỉ tiêu đào tạo cho ngành Công an phải qua sơ tuyển tại Cảnh sát PCCC hoặc Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. – Đối với hệ dân sự: Xét tuyển NV2 thí sinh khối A không trúng tuyển vào các trường đại học trong và ngoài ngành Công an. – Vùng tuyển sinh: Toàn quốc. |
|||
Số 243, đường Khuất Duy Tiến, Q.Thanh Xuân, TP Hà Nội. ĐT: 069.45212 hoặc (04)35533006 | |||||
Ngành đào tạo đại học cho lực lượng Công an | 250 | ||||
Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn, trong đó: | D860113 | A | 250 | ||
Thí sinh phía Bắc | PCH | 150 | |||
Thí sinh phía Nam | PCS | 100 | |||
Đào tạo đại học hệ dân sự | 150 | ||||
Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn | D860113 | A | 150 | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN | 280 | – Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
– Thí sinh dự tuyển phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi đăng ký hộ khẩu thường trú. – Vùng tuyển sinh: Toàn quốc.
|
|||
Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.
ĐT: 0241.3969011 |
|||||
Các ngành đào tạo đại học | 250 | ||||
Thí sinh phía Bắc (quy ước):
|
HCB | D480201 | A, A1 | 150 | |
Thí sinh phía Nam (quy ước):
|
HCN | D480201 | 100 | ||
Gửi đào tạo ngoài ngành Công an:
|
|
30 | Xét chọn trong số dự tuyển vào trường để gửi đào tạo | ||
– Học viện Hậu cần – Bộ Quốc phòng | A, A1 | 20 | |||
– Học viện Kỹ thuật Mật mã | A | 10 |